Thông số Vải địa kỹ thuật ART 20
Vải địa kỹ thuật ART 20 là một trong những sản phẩm nổi bật trong lĩnh vực xây dựng và ứng dụng hạ tầng. Với cường độ chịu kéo lên đến 20 kN/m, vải này không chỉ đơn thuần là một sản phẩm mà còn là một giải pháp cho nhiều vấn đề trong xây dựng cơ sở hạ tầng, đặc biệt là trong việc xử lý nền đất yếu và cải thiện khả năng chịu lực của các công trình.
Thông số kỹ thuật của vải địa ART 20 bao gồm trọng lượng 255g/m² và độ dày khoảng 1.65mm đến 2.1mm tùy thuộc vào phiên bản. Đặc biệt, mức kháng xé hình thang đạt tới 440N và sức kháng thủng theo tiêu chuẩn CBR là 2900N, cho thấy khả năng chống lại sự tổn thương từ ngoại lực rất cao. Điều này có thể được so sánh với khả năng bảo vệ của một chiếc áo giáp: như một bộ giáp chắc chắn bảo vệ người lính khỏi các tác động bên ngoài, vải địa ART 20 giúp bảo vệ và ổn định nền móng cho các công trình xây dựng.
Không chỉ dừng lại ở khả năng chịu lực, vải địa ART 20 cũng có độ dãn dài khi đứt lên tới 50-75%, điều này mang lại tính linh hoạt và khả năng thích ứng với sự thay đổi của môi trường. Giống như một chiếc dây thun có thể co giãn nhưng không dễ dàng bị đứt, vải này đảm bảo rằng nó có thể “hòa hợp” với nền đất mà không gây ra sự hư hại bất ngờ.
Hơn nữa, ứng dụng của vải địa ART 20 không chỉ giới hạn trong các công trình xây dựng đường bộ hay cầu cảng, mà còn mở rộng ra nhiều lĩnh vực khác như xây dựng đường sắt và các công trình yêu cầu độ bền cao. Nhờ vào tính năng phân cách và ổn định nền móng yếu, vải địa này trở thành một lựa chọn phổ biến trong thiết kế và thi công, từ đó tạo ra một môi trường làm việc an toàn và hiệu quả hơn.
Tóm lại, vải địa kỹ thuật ART 20 không chỉ là một sản phẩm với thông số kỹ thuật đáng chú ý mà còn mang lại nhiều giá trị thực tiễn trong ngành xây dựng. Điều này đặt ra câu hỏi về tương lai của vật liệu này trong các công trình lớn và phức tạp, khi mà nhu cầu về sự bền vững và khả năng chịu lực ngày càng tăng cao.
- Vải địa kỹ thuật ART 20 là một trong những sản phẩm vải địa kỹ thuật không dệt thuộc công ty Cổ phần vải địa kỹ thuật Việt Nam sản xuất. Hưng Phú nhà cung cấp chính từ những năm 2008 cho đến nay.
- Vải địa kỹ thuật ART 20 với tên gọi của nó được đặt theo cường lực chịu kéo 20kN/m theo tiêu chuẩn thí nghiệm TCVN 8871-1: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kéo giật và độ giãn dài khi kéo giật.
- Vải địa kỹ thuật không dệt ART 20 có chức năng phân cách ổn định nền móng yếu trong các công trình xây dựng đường bộ, đường sắt, cầu cảng. Gia cố và bao bọc che chắn cho các công trình chống xói mòn đất sử dụng kết hợp với Rọ đá – Thảm đá trong công tác kè chống xói mòn sạt lở.
- Quy cách 4mx150m = 600m2/Cuộn – Định Lượng:255g/m2
- Bảng thông số vải địa kỹ thuật ART20 chi tiết kèm theo. Mời bạn tham khảo
TCVN 9844 : 2013 được xây dựng trên cơ sở tham khảo 22 TCN 248-98 Vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu. TCVN 9844 : 2013 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. TCVN 8220, Vải địa kỹ thuật
– Phương pháp xác định độ dày danh định TCVN 8221, Vải địa kỹ thuật
– Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích TCVN 8222, Vải địa kỹ thuật
– Quy định chung về lấy mẫu và xử lý thống kê TCVN 8871-1, Vải địa kỹ thuật
– Phương pháp thử – Xác định lực kéo giật và độ giãn dài kéo giật TCVN 8871-2, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử
– Xác định lực xé rách hình thang TCVN 8871-3, Vải địa kỹ thuật
– Phương pháp thử – Xác định lực xuyên thủng CBR TCVN 8871-4, Vải địa kỹ thuật
– Phương pháp thử – Xác định lực kháng xuyên thủng thanh TCVN 8871-5, Vải địa kỹ thuật
– Phương pháp thử – Xác định áp lực kháng bục TCVN 8871-6, Vải địa kỹ thuật
– Phương pháp thử
– Xác định kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô
Physical properties Các chỉ tiêu cơ lý | Test method | Unit | ART 20 |
Tensile Strength Cường độ kéo đứt | ASTM D 4595 | kN/m | 20.0 |
Wide With Elongation at Break Độ giãn dài khi kéo đứt | ASTM D 4595 | % | 50/75 |
Grab Tensil Strength Cường độ kéo giật | ASTM D 4632 | N | 1100 |
Grab Elongation Độ giãn dài khi bị kéo giật | ASTM D 4632 | % | 60 |
CBR Puncture Resistance Cường độ xuyên thủng CBR | DIN 54307 | N | 2900 |
Puncture Resistance Cường độ xuyên thủng thanh | ASTM D 4833 | N | 630 |
Trapezoidal Tear Strength Cường độ chịu xé rách | ASTM D 4533 | N | 480 |
Cone Drop Đường kính lỗ rơi côn | BS 6906/6 | mm | 17 |
Permeability at 100mm Head Hệ số thấm ở 100mm cột nước | BS 6906/3 | l/m2/s | 90 |
Pore Opening Size O90 Kích thước lỗ O90 | EN ISO 12956 | micron | 80 |
Mass Per Unit Area Khối lượng đơn vị | ASTM D 5261 | g/m2 | 255 |
Thickness Độ dày | ASTM D 5199 | mm | 2.1 |
Bảng thông số vải địa kỹ thuật art20
Thông số vải địa kỹ thuật art 12: Đặc điểm, ứng dụng và lợi ích